List of provinces and cities in the first changing round:

 

No

 Province/ City
(from February 11) 

 Old Area Code

(Expires on March 13) 

New Area Code 

 1

Sơn La

22

212

 2

Lai Châu 

231

213

 3

Lào Cai 

20

214

 4

Điện Biên 

230

215

 5

Yên Bái 

29

216

 6

Quảng Bình

52

232

 7

Quảng Trị 

53

233

 8

Thừa Thiên - Huế

54

234

 9

Quảng Nam

510

235

 10

Đà Nẵng 

511

236

 11

Thanh Hoá 

37

237

 12

Nghệ An

38

238

 13

Hà Tĩnh

39

239

 

 

 

 

 

 

List of provinces and cities in the second changing round:

No

Province/ City

 Old Area Code

(Expires on May 14) 

New Area Code 

 1

Quảng Ninh 

33

203

 2

Bắc Giang

240

204

 3

Lạng Sơn 

25

205

 4

Cao Bằng

26

206

 5

Tuyên Quang

27

207

 6

Thái Nguyên 

280

208

 7

Bắc Cạn

281

209

 8

Hải Dương

320

220

 9

Hưng Yên

321

221

 10

Bắc Ninh

241

222

 11

Hải Phòng

31

225

 12

Hà Nam

351

226

 13

Thái Bình

36

227

 14

Nam Định

350

228

15 

Ninh Bình

30

229

 16

Cà Mau

780

290

 17

Bạc Liêu

781

291

18 

Cần Thơ 

710

292

19 

Hậu Giang

711

293

20 

Trà Vinh

74

294

21 

An Giang

76

296 

22 

Kiên Giang

77

297

23 

Sóc Trăng

79

299

 

 

List of provinces and cities in the third changing round:

 

No

 Province/ City

Old Area Code
(Expires on July 16)

New Area Code

 1

Hà Nội

 4

24

 2

Hồ Chí Minh

 8

28

 3

Đồng Nai

61

251

 4

Bình Thuận

62

252

 5

Bà Rịa - Vũng Tàu

64

254

 6

Quảng Ngãi

55

255

 7

Bình Định

56

256

 8

Phú Yên

57

257

 9

Khánh Hoà

58

258

 10

Ninh Thuận

68

259

 11

Kon Tum

60

260

 12

Đắk Nông

501

261

 13

Đắk Lắk

500

262

 14

Lâm Đồng

63

263

 15

Gia Lai

59

269

 16

Vĩnh Long

70

270

 17

Bình Phước

651

271

 18

Long An

72

272

 19

Tiền Giang

73

273

 20

Bình Dương

650

274

 21

Bến Tre

75

275

 22

Tây Ninh

66

276

23

Đồng Tháp

67

277